Bước tới nội dung

Đồi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 19:12, ngày 16 tháng 7 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*dul/ [cg1](Proto-Vietic) /*doːl/ [cg2] địa hình nổi cao hàng trăm hàng ngàn mét trên mặt đất
    đồi núi
    đồi trọc
Vùng đồi thấp

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^