Luồn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:34, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*lun ~ *luən ~ *lən/ ("đi qua") [cg1](Proto-Vietic) /*lɔːn/ ("vào") [cg2] di chuyển qua chỗ hở nhỏ hẹp; (nghĩa chuyển) di chuyển một cách kín đáo để vượt qua các chướng ngại; (nghĩa chuyển) đưa vào một cách kín đáo; (nghĩa chuyển) khéo léo lo lót, nịnh hót để được lợi ích; (cũng) lòn
    luồn lách
    nắng luồn kẽ lá
    luồn kim
    lỗ chó luồn
    luồn qua đồn địch
    luồn khỏi vòng vây
    luồn rừng đi tắt
    luồn hàng qua biên giới
    luồn người vào tổ chức
    luồn thuốc lá vào phòng giam
    luồn cúi
    luồn lót
Luồn kim

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Môn) လန်(/lòn/)
      • (Stiêng) /lan/ (Biat)
      • (Wa) /luan/ (Praok)
  2. ^