Luồn
- (Proto-Mon-Khmer) /*lun ~ *luən ~ *lən/ ("đi qua") [cg1] → (Proto-Vietic) /*lɔːn/ ("vào") [cg2] di chuyển qua chỗ hở nhỏ hẹp; (nghĩa chuyển) di chuyển một cách kín đáo để vượt qua các chướng ngại; (nghĩa chuyển) đưa vào một cách kín đáo; (nghĩa chuyển) khéo léo lo lót, nịnh hót để được lợi ích; (cũng) lòn
- luồn lách
- nắng luồn kẽ lá
- luồn kim
- lỗ chó luồn
- luồn qua đồn địch
- luồn khỏi vòng vây
- luồn rừng đi tắt
- luồn hàng qua biên giới
- luồn người vào tổ chức
- luồn thuốc lá vào phòng giam
- luồn cúi
- luồn lót