Bước tới nội dung

Dứt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:34, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*t₁ac/ ("đứt")[?][?] giật cho đứt ra, rời ra; (nghĩa chuyển) dừng lại, ngắt quãng; (nghĩa chuyển) cho xong, cho hết
    dứt lá bẻ cành
    giấy đã dứt ghim
    dứt áo ra đi
    tơ hồng đã dứt
    dứt cơn ho
    vừa dứt lời
    mưa đã dứt
    dứt tiếng pháo
    dứt khoát
    dứt điểm
    chữa dứt bệnh
    dứt tình