Núp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:34, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɗəp ~ *ɗəəp ~ *ɗap ~ *ɗaap ~ *ɗup ~ *ɗuup ~ *ɗuəp/ ("đậy, che") [cg1] giấu mình sau một vật nào đó để trốn hoặc được che chở; (nghĩa chuyển) dựa vào; (nghĩa chuyển) dùng cái gì đó làm vỏ bọc để che giấu cái thực tế
    núp lùm
    núp sau lưng mẹ
    núp dưới tán cây
    núp bóng quan lớn
    núp váy đàn bà
    núp dưới chiêu bài nhân quyền
    ma túy núp bóng bánh kẹo
Gà con núp dưới cánh mẹ

Từ cùng gốc

  1. ^