Cạnh

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 08:53, ngày 26 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*kɛːŋʔ/ ("cánh")[a] đường tạo thành khi hai mặt phẳng giao nhau, hoặc một đoạn thẳng trong một hình phẳng; sát bên, gần bên[b]
    góc cạnh
    cạnh huyền
    đứng cạnh nhau
Tam giác có 3 cạnh và 3 góc

Chú thích

  1. ^ Cạnh có khả năng là biến âm của cánh trong cánh tay. Trong ngữ hệ Nam Á, nhiều ngôn ngữ có sự tương đồng giữa từ để chỉ tay/khuỷu tay với từ để chỉ cạnh/góc, ví dụ (Pa Kô) akeng ("góc")talkeng ("khuỷu tay").
  2. ^ Cạnh với nghĩa "sát bên", "gần bên" là mở rộng từ nghĩa gốc chỉ bộ phận của một vật (rìa, mép) ra thành vị trí so với vật đó.