Ắc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:35, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán) (ách) ("chẹn, chặn") đầy tới mức như bị chặn lại, không thể thêm vào nữa
    đầy ắc
    no ắc đến cổ
  2. (Pháp) axe trục động cơ, trục máy móc
    chốt ắc
    ắc thân cẩu
    ắc lái xe nâng
    trục ắc nhíp
Chốt ắc