Đó
- (Proto-Mon-Khmer) /*tɔʔ/ [cg1] từ để nhắc đến đối tượng ở xa đã được xác định, nhưng không cụ thể; từ để nhắc đến đối tượng ở xa; từ biểu thị ý nhấn mạnh
- ai đó
- nói câu gì đó
- một ngày nào đó
- đó đây
- đằng đó
- ở nơi đó
- đúng vậy đó
- làm tốt đó
- đời là thế đó
- (Proto-Vietic) /*tɔːʔ/ ("bẫy") [cg2] đồ đan bằng tre nứa, dùng để bẫy cá, tôm, tép
- đơm đó
- đặt đó dưới suối
- tham đó bỏ đăng