Điếu
- (Hán trung cổ)
斗 /təuX/ [a] đồ dùng để hút thuốc, gồm một ống dài gắn với một bầu chứa thuốc, bên trong bầu có nước để lọc bớt khói; (nghĩa chuyển) lượng thuốc vừa đủ cho một lần hút; (nghĩa chuyển) thuốc hút được quấn vào thành từng ống nhỏ hình trụ- ống điếu
- điếu bát
- điếu cày
- rít một điếu
- vê điếu
- hút điếu thuốc lào nâng cao sĩ diện
- điếu thuốc lá
- điếu xì gà