Cuống
- (Proto-Mon-Khmer) /*tkuəŋ ~ *tkəəŋ/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*kuoŋʔ/ [cg2] phần thân cây gắn vào lá, hoa, quả; (nghĩa chuyển) phần hình ống dài gắn với cơ quan trong cơ thể; (nghĩa chuyển) phần gốc của tờ phiếu sau khi bị xé đi
- cuống hoa
- cuống bưởi
- cuống lá
- bẻ cuống
- cuống phổi
- cuống họng
- cuống rốn
- cuống lưỡi
- cuống vé
- cuống phiếu
- cuống biên lai
- nhớ giữ cuống để thanh toán