Nấp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:38, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɗəp ~ *ɗəəp ~ *ɗap ~ *ɗaap ~ *ɗup ~ *ɗuup ~ *ɗuəp/ ("đậy, che") [cg1] giấu mình đi để người khác không nhìn thấy
    ẩn nấp
    nấp sau cánh cửa
    nấp trong phòng
Cá sấu nấp sau bụi cây

Từ cùng gốc

  1. ^