Ngã
- (Proto-Mon-Khmer) /*[l]ŋaarh/ ("nằm ngửa") [cg1] đổ xuống, rơi xuống đột ngột do mất thăng bằng; (nghĩa chuyển) chết; (nghĩa chuyển) bị khuất phục bởi cám dỗ; (nghĩa chuyển) dứt khoát, rõ ràng; (nghĩa chuyển) dấu thanh ~ trong tiếng Việt
- ngã ngửa
- vấp ngã
- ngã cầu thang
- chị ngã em nâng
- trèo cao ngã đau
- ngã xuống nơi chiến trường
- cả đàn bò ngã vì rét
- gục ngã
- sa ngã
- chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo
- ngã giá
- ngã ngũ
- bàn bạc cho ngã lẽ
- dấu ngã
- thanh ngã
- (Proto-Mon-Khmer) /*d₁ngah/ [cg2] chỗ đường đi giao nhau
- ngã tư
- ngã năm
- ngã rẽ
- ngã ba sông