Lổ
- (Hán thượng cổ)
裸 /*[r]ˤo[r]ʔ/ ("trần truồng") (cũ) trần truồng, không mặc quần áo- ăn lông ở lổ
- trẻ con ở lổ
- ở lổ lấy rổ mà che
- xem trổ
lốc,# (Pháp) bloc khối gồm nhiều hộp nhỏ gói chung trong một màng nhựa; lịch xé từng trang
lốc,# (Pháp) bloc khối gồm nhiều hộp nhỏ gói chung trong một màng nhựa; lịch xé từng trang