Lổ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:45, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (lõa) /*[r]ˤo[r]ʔ/ ("trần truồng") (cũ) trần truồng, không mặc quần áo
    ăn lông ở lổ
    trẻ con ở lổ
    ở lổ lấy rổ mà che
  2. xem trổ

lốc,# (Pháp) bloc khối gồm nhiều hộp nhỏ gói chung trong một màng nhựa; lịch xé từng trang