Gương

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 03:16, ngày 6 tháng 5 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ)
    (kính)
    /*kraŋs/
    (Việt trung đại) cương vật dùng để phản chiếu hình ảnh
    gương vỡ lại lành
Gương bát quái