Vật
- (Proto-Mon-Khmer) /*kpət/ [cg1] → (Việt trung đại) ꞗật dùng sức quật người hoặc vật ngã nằm xuống; (nghĩa chuyển) môn thể thao mà người chơi tìm cách quật ngã đối phương nằm ngửa lưng chạm đất; (nghĩa chuyển) ngã ra, nằm lăn lộn; (nghĩa chuyển) cố gắng một cách khó khăn, vất vả; (nghĩa chuyển) giết thịt súc vật; (nghĩa chuyển) làm cho đau ốm, bệnh tật
- vật ngã
- vật nhau
- gió vật đổ hết cây
- đấu vật
- đô vật
- vật tự do
- nằm vật ra
- ngã vật xuống
- vật vã
- vật lộn
- chật vật
- đánh vật cả ngày
- vật một con bò
- vật trâu khao làng
- vật con lợn nấu cỗ
- trời đánh thánh vật
- bị ma vật
- thần vật