Vật

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:47, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kpət/ [cg1](Việt trung đại) ꞗật dùng sức quật người hoặc vật ngã nằm xuống; (nghĩa chuyển) môn thể thao mà người chơi tìm cách quật ngã đối phương nằm ngửa lưng chạm đất; (nghĩa chuyển) ngã ra, nằm lăn lộn; (nghĩa chuyển) cố gắng một cách khó khăn, vất vả; (nghĩa chuyển) giết thịt súc vật; (nghĩa chuyển) làm cho đau ốm, bệnh tật
    vật ngã
    vật nhau
    gió vật đổ hết cây
    đấu vật
    đô vật
    vật tự do
    nằm vật ra
    ngã vật xuống
    vật vã
    vật lộn
    chật vật
    đánh vật cả ngày
    vật một con bò
    vật trâu khao làng
    vật con lợn nấu cỗ
    trời đánh thánh vật
    bị ma vật
    thần vật
Môn vật nữ

Từ cùng gốc

  1. ^