Nép
- (Proto-Mon-Khmer) /*ɗəp ~ *ɗəəp ~ *ɗap ~ *ɗaap ~ *ɗup ~ *ɗuup ~ *ɗuəp/ ("đậy, che")[cg1]{{note|Có thể so sánh với (Khmer)
. thu mình lại và ép sát vào vật khác, chỉ để lộ một phần cơ thểនែប នែប- khép nép
- đứng nép sang bên
- đi nép vào sườn núi
- nép sau cánh cửa
- đứng nép gốc cây
- nép vào lòng mẹ

Từ cùng gốc
- ^
- nắp
- nấp
- nép
- (Chứt) /də́p/ (Rục)
- (Stiêng) /dɔp/ ("nằm rình") (Biat)
- (Ba Na) kơdơ̆p ("giấu")
- (Ba Na) kơ'nơp
- (Chơ Ro) /ndəp/
- (M'Nông) dăp
- (M'Nông) ndăp
- (Cơ Ho Sre) ndöp, pöndöp
- (Stiêng) /duːp/
- (Stiêng) /ndɔp/ (Biat)
- (Tà Ôi) /kadəp/
- (Pa Kô) /kadɨp/
- (Kensiu) /dúp/
- (Khasi) kyndub
- (Riang) /sᵊntap¹/ (Lang)
- nắp