Nép

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:47, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɗəp ~ *ɗəəp ~ *ɗap ~ *ɗaap ~ *ɗup ~ *ɗuup ~ *ɗuəp/ ("đậy, che")[cg1]{{note|Có thể so sánh với (Khmer)
    នែប នែប
    (/nɛɛp/)
    .
    thu mình lại và ép sát vào vật khác, chỉ để lộ một phần cơ thể
    khép nép
    đứng nép sang bên
    đi nép vào sườn núi
    nép sau cánh cửa
    đứng nép gốc cây
    nép vào lòng mẹ
Cáo túi nép cạnh gốc cây

Từ cùng gốc

  1. ^