Bước tới nội dung

Nghẹn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:49, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*ŋɛːnʔ/ [cg1] bị tắc trong cổ họng; (nghĩa chuyển) cây không lớn được
    ăn bị nghẹn
    mắc nghẹn
    nghẹn lời
    khóc nghẹn
    nghẹn ngào
    lúa nghẹn vì hạn hán
    cau nghẹn

Từ cùng gốc

  1. ^