Xá xíu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:50, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Quảng Đông) (xoa)(thiêu) /caa1 siu1/ ("nướng bằng nĩa") [a] món thịt lợn nướng tẩm ngũ vị hương, có màu đỏ đặc trưng
    xá xíu
Xôi xá xíu

Chú thích

  1. ^ Nghĩa gốc của từ 叉燒 nghĩa là nướng bằng nĩa, thể hiện cách chế biến truyền thống của món ăn này, đó là dùng một cái nĩa dài xiên dọc một miếng thịt lợn đã lọc hết xương và tẩm ướp gia vị rồi nướng trên lửa hoặc trong lò.