Rót
- (Proto-Mon-Khmer) /*ruc ~ *ruəc ~ *rəc/ ("chảy xuống") [cg1] → (Proto-Vietic) /*-rɔːc/ [cg2] cho chất lỏng chảy ra từ vật chứa này qua một lỗ nhỏ sang vật chứa khác; (nghĩa chuyển) cấp kinh phí, vật tư; (nghĩa chuyển) bắn đạn tập trung vào mục tiêu; (nghĩa chuyển) tuôn ra không dừng được
- rót rượu
- rót trà
- nói như rót mật
- rót tiền
- rót của cải
- rót vật tư vào công trình
- rót pháo vào đồn
- rót đạn phá tan hàng ngũ địch
- nói rót
- ỉa rót