Khiên

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:08, ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*khe[e]l/ [cg1] vật có dạng dẹt, làm từ vật liệu cứng như gỗ và kim loại, hoặc được đan từ mây, tre, tương đối dày, dùng để đỡ, chặn vũ khí tấn công
    tấm khiên
    múa khiên
    núm khiên
Khiên tròn thời Nguyễn

Từ cùng gốc

  1. ^