Quặt
- (Proto-Mon-Khmer) /*wit ~ *wiit ~ *wiət ~ *wət ~ *wat ~ *waat ~ *wut ~ *wuut ~ *wuət/ ("cong, uốn, rẽ") [cg1] bẻ gập so với hướng ban đầu; (nghĩa chuyển) rẽ nhanh hẳn sang hướng khác; (nghĩa chuyển) hay đau ốm
- trói quặt hai tay
- bẻ quặt tay ra sai
- rẽ quặt sang phải
- đường quặt ngược lại
- ốm quằn quặt
- người quặt quẹo
Từ cùng gốc
- ^
- (Mường) quạt, quăt
- (Ba Na) /wit/
- (Cơ Ho Sre) kuit
- (Cơ Ho Sre) törkuet
- (Giẻ) /waːt/
- (Riang) /wot²/
- (Khasi) wiat
- (Chơ Ro) /vət/ ("cong")
- (Chơ Ro) /wɛːt/ ("quay lại")
- (Stiêng) /kwat/ (Biat)
- (Bru) /wi̤at/
- (Triêng) /waːt/
- (Kantu) /waat/
- (Cơ Tu) /waat/
- (Tà Ôi) /waat/ (Ngeq)
- (Khasi) wiat
- (Riang) /_wot, _vot/
- (Ba Na) /wəːt, wɤːt/
- (Khasi) kyrwit ("ngã rẽ")
- (Khasi) kyrwat ("rẽ")
- (T'in) /wéːt/ ("rẽ") (Mal)
- (Lawa) /wiat/ ("rẽ") (Bo Luang)
- (Mường) quạt, quăt