Ấy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:10, ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ʔ[əj]ʔ ~ *ʔ[əj]h ~ *h[əj]ʔ/ ("từ chỉ thị") [cg1] từ để nhắc đến đối tượng cụ thể đã được xác định; từ cảm thán thể hiện tính chất tiêu cực
    người ấy
    anh ấy
    chị ấy
    ngày ấy
    năm ấy
    hôm ấy
    cuốn sách ấy
    khoản tiền ấy
    từ ấy trong tôi bừng nắng hạ
    đằng ấy
    ấy ơi
    thế cơ ấy
    bị làm sao ấy
    ấy đừng
    ấy chết

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Stiêng) /iː/ (Biat)
      • (Alak) /ʔɛɛ/
      • (Ba Na) ei
      • (Brâu) /ʔee/
      • (Hà Lăng) 'i
      • (Jru') /ʔɛː/
      • (Xơ Đăng) /ʔɛ̃h/
      • (Su') /ʔɛː/
      • (Sapuan) /ʔɛː/
      • (T'in) /ʔeː/ (Mal)
      • (T'in) /ʔiː/ (Mal)
      • (Riang) /ˉe/