Mủ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:13, ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɓuh ~ *ɓuuh ~ *ɓus ~ *ɓuus/ [cg1](Proto-Vietic) /*ɓuh/ [cg2] chất dịch nhờn dính, có màu xanh hoặc vàng nhạt chảy ra ở vết thương hoặc mụn nhọt; (nghĩa chuyển) chất dịch nhờn dính chảy ra ở thực vật; (nghĩa chuyển) (Trung Bộ, Nam Bộ) làm từ cao su hoặc nhựa
    mưng mủ
    chảy mủ
    mủ xanh
    máu mủ
    cạo mủ cao su
    mủ trôm
    mủ mít
    tay dính mủ
    ghế mủ
    găng mủ
    áo mủ đánh cá
    mắm đựng trong chai mủ
  • Bọc mủ do bị bỏng
  • Mủ cây

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ពពុះ(/pəpùh/) ("bọt bẩn")
      • (Môn) ဗၜိုဟ်(/həbɒh/) ("bọt")
      • (Alak) /mpoh/ ("bọt")
      • (Giẻ) /kamboh/ ("bọt")
      • (Triêng) /boh/ ("bọt")
      • (Bru) /pupɔ̤h/ ("bọt")
      • (Cơ Tu) /kabuː/ ("bọt") (An Điềm)
      • (Tà Ôi) /popoː/ (Ngeq)
      • (Kui) /mpoh/ ("bọt")
      • (Pa Kô) apouh ("bọt")
      • (Palaung) būr ("bọt bẩn")
      • (Temiar) buus ("bong bóng")
      • (Riang) /ɓus¹/ ("bọt bẩn") (Sak)
      • (Semai) boh ("bọt")
  2. ^