Lùa
- (Proto-Mon-Khmer) /*lur ~ *luur ~ *luər/ ("đẩy vào") [cg1] đẩy vào chỗ hẹp; (nghĩa chuyển) dồn, đuổi về một hướng hoặc vào chỗ hẹp; (nghĩa chuyển) luồn qua chỗ trống hẹp; (nghĩa chuyển) dùng dụng cụ có lỗ hoặc khe nhỏ
- cửa lùa
- lùa hết bát cơm
- lùa gà
- lùa bò về chuồng
- gió lùa qua khe cửa
- bàn lùa
- chiêm lùa mùa cuốc