Đe
- (Proto-Mon-Khmer) /*t₁[e][r]/ [cg1] dùng lời nói để dọa dẫm, ngăn người khác làm gì
- đe dọa
- đe nẹt
- răn đe
- đe trẻ con
- nó đe đánh tôi
- chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng
- (Proto-Mon-Khmer) /*tiər/ ("rèn") [cg2] khối sắt lớn dùng làm bệ để đặt kim loại lên trên mà đập tạo hình bằng búa
- hòn đe
- đe thợ rèn
- trên đe dưới búa