Chống
- (Proto-Vietic) /*coːŋʔ/ [cg1] dùng một vật dài để đỡ cho vững; (nghĩa chuyển) dùng một thanh dài đẩy mạnh xuống đáy nước để thuyền trôi đi; (nghĩa chuyển) ngăn chặn hoặc gây khó khăn; (nghĩa chuyển) phản đối, không chịu theo
- chống gậy
- chằng chống nhà cửa
- cột chống trời
- chống chân
- chống tay lên cằm
- chống đẩy
- chống thuyền
- vụng chèo khéo chống
- phòng chống
- chống chế
- chống bệnh
- áo chống cháy
- chất chống thấm
- chống tham ô
- chống cự
- chống chọi
- chống đối
- chống phá
- chống trả