Rụng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:44, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ruŋ ~ *ruuŋ ~ *ruəŋ/[cg1](Proto-Vietic) /*ruŋʔ/[cg2] rơi ra, lìa ra khỏi thân
    lá rụng
    quả rụng
    rụng tóc
    rụng răng
    rơi rụng
    rụng rời
    rụng như sung
    rụng nụ
Lá rụng mùa thu

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^