Lồi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:44, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Chăm) ꨨꨴꨯꨱꩈ(Hroi) những cộng đồng người Chăm sống rải rác ở miền núi các tỉnh Nam Trung Bộ; (nghĩa chuyển) thuộc về người Chăm
    muối Lồi
    gò Lồi