Đặt
- (Proto-Vietic) /*dac ~ *tac/ [cg1] để vào chỗ, vào vị trí; (nghĩa chuyển) lập nên, tạo ra, hình thành; (nghĩa chuyển) gán cho; (nghĩa chuyển) đưa tiền hoặc báo trước để được phục vụ
- đặt xuống
- bày đặt
- sắp đặt
- cài đặt
- đặt vào vị trí giám đốc
- đặt nền móng
- đặt vấn đề
- đặt quan hệ
- đặt điều
- bịa đặt
- đặt tên
- áp đặt
- đặt hi vọng
- đặt gánh nặng
- đặt kế hoạch
- đặt cọc
- đặt chỗ
- đặt báo
- hàng đặt trước
- đặt tiền trọ