Rỉ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:56, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*cr[ii]h/ [cg1] kim loại bị oxy hóa dẫn tới đổi màu và bong ra thành vẩy; (cũng) gỉ
    rỉ sét
    han rỉ
    nhôm rỉ
    thép không rỉ
    mạ chống rỉ
Rỉ sắt

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ច្រែះ(/creh/)
      • (Chứt) /parɛh/ (Arem)
      • (Stiêng) /cərɛh/
      • (Kui) /thrɛ̀h/
      • (Pear) /crɛːh/