Phò

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:07, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán) (phù) giúp đỡ, hỗ trợ; (nghĩa chuyển) nịnh hót
    phò tá
    phò trợ
    phò vua cứu nước
    nói phò
    tính ưa phò
    chỉ giỏi phò chủ
  2. (Quảng Đông) () /po4 ~ po4-2/[?][?] [a] người làm nghề mại dâm; (nghĩa chuyển) người phụ nữ ngoại tình, cướp chồng người khác
    con phò
    thằng phò đực
    đi đá phò
    phò non
    tính phò phạch
  3. xem phò mã

Chú thích

  1. ^ Từ phò với nghĩa gái mại dâm là một từ tương đối mới trong tiếng Việt, ít có từ điển ghi nhận. Đây có lẽ là một từ xuất hiện ở miền Nam trong khoảng thời gian chống Mỹ. Các phương ngữ phía Nam của tiếng Trung đều có các từ chỉ gái mại dâm với chữ (), ví dụ: ()(), (tao)(),…