Diều
- (Proto-Vietic) /*k-nɨəw/[cg1] bộ phận như cái bọc nhỏ ở phần dưới cổ của một số loài chim, có cơ bắp khỏe, dùng để chứa và nghiền thức ăn
- diều gà
- no căng diều
- đầy diều thóc
- (Hán)
các loài chim săn mồi, tương đối lớn, mỏ quặp, móng vuốt cong dài và nhọn, thường lượn trên bầu trời để tìm mồi; đồ chơi bằng giấy bọc trên một khung tre, buộc dây dài, lợi dụng sức gió để thả cho bay lên cao鷂 鷂- diều hâu
- diều bắt mất gà
- quạ tha diều mổ
- thả diều
- sáo diều
- lên như diều gặp gió