Nhám

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:08, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*-ɲaːmʔ/ [cg1] thô ráp, sần sùi, không nhẵn; (nghĩa chuyển) các loài cá thuộc bộ Carcharhiniformes, có lớp da trơn không vẩy nhưng khi sờ có cảm giác thô ráp
    đá nhám
    tường nhám
    giấy nhám
    đánh nhám
    cá nhám mèo
    cá nhám búa
    cá nhám voi
    cá nhám cưa
  • Giấy nhám
  • Cá nhám voi

Từ cùng gốc

  1. ^ (Tày Poọng) /ɲaːm/