Nhám
- (Proto-Vietic) /*-ɲaːmʔ/ [cg1] thô ráp, sần sùi, không nhẵn; (nghĩa chuyển) các loài cá thuộc bộ Carcharhiniformes, có lớp da trơn không vẩy nhưng khi sờ có cảm giác thô ráp
- đá nhám
- tường nhám
- giấy nhám
- đánh nhám
- cá nhám mèo
- cá nhám búa
- cá nhám voi
- cá nhám cưa