Muông
- (Proto-Vietic) /*t-mɔːŋ/ [cg1] (cũ) một số loài động vật thuộc họ Viverridae (Cầy), sống trong rừng sâu, có hình dáng gần giống chó; (nghĩa chuyển) (cũ) lượng từ của một số loài thú; (nghĩa chuyển) thú hoang, thú rừng; (nghĩa chuyển) chó
- con muông
- cầy muông cẩu khuyển
- muông sư tử
- muông lân
- muông thú
- chim muông
- đem muông đi săn
- nuôi muông giữ nhà