Ngậm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:12, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*ŋəmʔ/ ("mút") [cg1] giữ trong miệng; (nghĩa chuyển) mím môi không mở ra; (nghĩa chuyển) giữ trong lòng, không thể hiện ra ngoài; (nghĩa chuyển) thấm và giữ chất lỏng
    ngậm kẹo
    ngậm bồ hòn làm ngọt
    ngậm điếu thuốc lá
    ngậm miệng
    ngậm chặt
    ngậm tăm không hé một lời
    ngậm hờn
    ngậm oan
    ngậm đắng nuốt cay
    đất đá ngậm nước
    vôi ngậm nước
    tinh thể ngậm nước
Em bé ngậm ống mút

Từ cùng gốc

  1. ^