Vầy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:12, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (vi) /*[ɢ]ʷə[j]/ tụ họp, quây quần lại
    sum vầy
    vui vầy
    vầy duyên cá nước
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*was ~ *waas/ [cg1](Proto-Vietic) /*vasvas/ [cg2] dùng tay hoặc vật dài khuấy đảo chất lỏng; (nghĩa chuyển) dùng tay vò lại; (cũng) vày
    vầy nước
    ngâu vầy
    vầy nát
    vầy vò
    chuột vầy thóc
    vầy mối tơ

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^