Vầy
- (Hán thượng cổ)
圍 /*[ɢ]ʷə[j]/ tụ họp, quây quần lại- sum vầy
- vui vầy
- vầy duyên cá nước
- (Proto-Mon-Khmer) /*was ~ *waas/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*vasvas/ [cg2] dùng tay hoặc vật dài khuấy đảo chất lỏng; (nghĩa chuyển) dùng tay vò lại; (cũng) vày
- vầy nước
- ngâu vầy
- vầy nát
- vầy vò
- chuột vầy thóc
- vầy mối tơ