Móm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 21:25, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*-mɔːmʔ/ [cg1] rụng nhiều hay rụng hết răng do tuổi tác
    móm mém
    miệng móm
    già rồi móm
Cụ bà móm mém

Từ cùng gốc

  1. ^