Lò mậy cáy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:33, ngày 7 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Quảng Đông) (nhu)(mễ)() /lo6 mai5 gai1/ ("xôi gà") món điểm tâm của người Hoa, gạo nếp và thịt gà được gói trong lá sen cùng một số loại nguyên liệu khác rồi hấp chín; (cũng) lò mạy cáy, nò mậy cáy, nò mạy cáy
Lò mậy cáy