Kèo

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:36, ngày 7 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (kiều) /gjew/ thanh vật liệu cứng được đặt gối lên nóc nhà dốc về hai bên để đỡ mái
    kèo nhà
    vì kèo
    kèo gỗ
    con mèo cái nằm trên mái kèo
Kèo mái