Gạo
- (Proto-Mon-Khmer) /*rk[aw]ʔ [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*r-koːʔ [2]/ [cg2] nhân của hạt thóc (lúa), đã qua xay giã, dùng làm lương thực
- giã gạo
- gạo nếp
- (Proto-Mon-Khmer) /*pkaaw [1] ~ *pkaʔ [1]/ ("hoa")[?][?] → (Proto-Vietic) /*-kaːwʔ [2]/ [cg3] cây gỗ to, thân, cành nhiều gai, hoa đỏ thắm, quả có sợi bông
- hoa gạo
- gốc gạo