Đò

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (độ) /duoH/ ("qua, qua sông") thuyền nhỏ chở khách trên sông nước
    chèo đò
    người lái đò
    qua sông thì phải lụy đò
Bến đò chùa Hương