Ó

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*ʔoːʔ[1]/ ("chim")[cg1] một số loài chim săn mồi ban ngày, có mỏ quắm hoặc hơi cong, móng vuốt sắc nhọn, bắt cá hoặc các loài động vật nhỏ
    ó biển
    ó
    ó nâu
Ó cá

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Chứt) /ʔoː³/ (Mã Liềng)
      • (Maleng) /ʔoː³/ (Khả Phong)
      • (Maleng) /ʔǫːʔ/ (Bro)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.