Bát

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp) patte(/pat/) miếng kim loại dẹt được uốn gấp khúc, một đầu có lỗ để bắt đinh vào tường, dùng để giữ gương hoặc các tấm mỏng
    bát treo gương
  2. (Pháp) battre(/batʁ/) (le pavé) đi dạo, đi lang thang
    đi bát phố
    Hà Nội bát phố
Bát treo ở cạnh dưới gương