Bầu nâu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Khmer) ព្នៅ(/pnɨv/) loài cây thân gỗ có danh pháp Aegle marmelos, hoa màu trắng, rất thơm, quả mọng, vỏ nhẵn và cứng, thịt quả nhầy màu vàng, chia thành các khoang nhỏ, trong khoang có hạt thuôn, dẹp
    cây bầu nâu
    hoa bầu nâu
    quả bầu nâu
  • Quả bầu nâu
  • Hoa bầu nâu