Băm
(Đổi hướng từ Bằm)
- (Proto-Vietic) /*bam [1]/ [cg1] chặt liên tiếp và nhanh tay cho nát nhỏ ra; (cũng) bằm, vằm
- ba + mươi rút gọn của ba mươi khi đi cùng với phần hàng đơn vị khác không (0) [a]
Chú thích
- ^ Số 30 vẫn đọc là ba mươi chứ không được rút gọn thành băm.
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.