Ba

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*piʔ [1] ~ *peːˀ [2]/ [cg1](Proto-Vietic) /*paː [3]/ [cg2] [a] số đếm 3
    ba mặt một lời
    kiềng ba chân
  2. (Hán thượng cổ) (bả) /*baʔ/ bố, cha
    ba cây nến vàng, mẹ là cây nến xanh
  3. (Pháp) bar(/baʁ/) quán rượu kiểu tây, có quầy pha chế
    quán ba
    đi ba
    ba sàn
  4. (Pháp) bât(/bɑ/) (cũ) yên lừa, ngựa được thiết kế để chất hàng hóa
    ba thồ
  • Ba cơ
  • Quán ba
  • Ba thồ trên lưng lừa

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của ba bằng chữ () (ba) /pae/.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Sidwell, P. (2024). 500 Proto Austroasiatic Etyma: Version 1.0. Journal of the Southeast Asian Linguistics Society, 17(1). i–xxxiii. PDF.
  3. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.