Lời

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Việt trung đại - 1651) mlời[cg1][a] điều nói ra hoặc viết ra, có nội dung trọn vẹn nhất định
    nói vài lời
    vâng lời
    nhạc không lời
  2. (Hán)
    (lợi)
    [cg2] khoản tiền kiếm được bằng cách chi ra một khoản tiền khác
    làm ăn lời
    tiền lời
  3. xem trời

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của lời bằng chữ
    ()
    (ma)
    (lệ)
    ()
    𠅜 𠅜
    ()
    [?][?] /mlời/.

Từ cùng gốc