Nhạc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (đạc)
    /*lˤak/
    ("chuông")
    (Việt trung đại - 1651) mlạc, mạc chuông nhỏ đeo ở cổ động vật để phát ra tiếng khi di chuyển; (cũng) lục lạclạc
    nhạc ngựa
    đeo nhạc cho mèo
Nhạc ngựa thời cổ