Nhạc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (đạc) /*lˤak/ ("chuông")(Việt trung đại) mlạc chuông nhỏ đeo ở cổ động vật để phát ra tiếng khi di chuyển; (cũng) lục lạc, lạc
    nhạc ngựa
    đeo nhạc cho mèo
Nhạc ngựa thời cổ