Thể loại:Hán
Giao diện
Danh sách các từ mượn gốc Hán. Những từ này thường được mượn từ tiếng Hán thượng cổ hoặc trung cổ, trước khi tiếng Hán được sử dụng phổ biến bởi người Việt, do đó còn được một số nhà nghiên cứu gọi là các từ mượn "tiền Hán-Việt". Ngoài ra còn một bộ phận các từ khác không được coi là từ Hán-Việt được mượn từ tiếng địa phương của một số vùng phía Nam Trung Quốc như tiếng Mân, tiếng Khách Gia,… hoặc các từ do người gốc Hoa di cư mang tới.
Trang trong thể loại “Hán”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 1.323 trang.
(Trang trước) (Trang sau)Ă
B
- Ba
- Bạ
- Ba hoa
- Ba khía
- Bà tám
- Bác
- Bạc
- Bạc xỉu
- Bạch tuộc
- Bàn
- Bán
- Bàn bạc
- Bảnh
- Bánh
- Bảnh bao
- Bảo
- Bão
- Báo cô
- Bảo kê
- Bàu
- Báu
- Bày
- Bắc thảo
- Bằng
- Băng hà
- Bấc
- Bẩn
- Bầu
- Bè
- Bé
- Bèn
- Bẻng
- Beo
- Béo
- Bét
- Bề
- Bế
- Bề bề
- Bể dâu
- Bệch
- Bên
- Bện
- Bêu
- Bì
- Bí kíp
- Bí tất
- Bia
- Bìa
- Bịa
- Biếc
- Biển
- Biết
- Biệt xới
- Biếu
- Bím
- Bó
- Bò bía
- Bó xôi
- Bon
- Bô
- Bố
- Bồ cào
- Bồ hòn
- Bô lão
- Bối rối
- Bộng
- Bồng bềnh
- Bời
- Bới
- Bờm
- Bợm
- Bù nhìn
- Bùa
- Bủa
- Búa
- Bụi bặm
- Bùi chịa
- Bún
- Buồi
- Buồm
- Buôn
- Buồn
- Buông
- Buồng
- Buông tuồng
- Buột
- Bụt
- Bừa
- Bức
- Bực
- Bưng
- Bửu lị
C
- Cà
- Cả
- Ca la thầu
- Cà rèm
- Ca trù
- Cai
- Cải
- Cái
- Cãi cọ
- Cải làn
- Cám
- Cam lồ
- Càn
- Cán
- Cạn
- Càng
- Cáng
- Canh cánh
- Cánh chỉ
- Cảo
- Cáo
- Cao lanh
- Cao lầu
- Cao trào
- Cáu
- Cáu kỉnh
- Cáy
- Cắc
- Cặc
- Cặp
- Cẩm Phả
- Cần
- Câu
- Cầu
- Cậu
- Chà
- Chả
- Chạc
- Chách
- Chái
- Chàm
- Chạm
- Chan
- Chàng
- Chành
- Chao
- Chào
- Chạp
- Chạp phô
- Chau
- Chay
- Chăn
- Chằn
- Chắn
- Chặn
- Chăng
- Chấm
- Chậm
- Châm biếm
- Châm chước
- Chập
- Chầu
- Châu báu
- Chầy
- Che
- Chè
- Chém
- Chén
- Cheo
- Chèo
- Chét
- Chế
- Chênh vênh
- Chệt
- Chỉ
- Chị
- Chí chương
- Chí mà phù
- Chia
- Chìa
- Chĩa
- Chiếc
- Chiên
- Chiêng
- Chiềng
- Chiếng
- Chiêu
- Chiều
- Chìm
- Chín túi
- Chít
- Chịu
- Chói lọi