Bán

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (phiến) /*pans/(Proto-Vietic) /*paːɲʔ [1]/ [cg1] đêm hàng hóa để đổi lấy tiền; (nghĩa chuyển) đổi thứ gì đó quan trọng, quý giá để lấy lợi ích riêng
    bán buôn
    mua bán
    bán nhà
    bán hàng rong
    bè lũ bán nước
    bán rẻ bạn bè
    bán linh hồn cho quỷ dữ

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.