Nhà

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*ɲaː [1]/ [cg1] công trình xây dựng làm chỗ ở; những người có quan hệ họ hàng gần; (nghĩa chuyển) cách xưng hô của vợ hoặc chồng gọi người còn lại
    nhà tranh vách đất
    xóm nhà
    nhà dột từ nóc
    người nhà
    nhà tôi đi vắng
    chị nhà khỏe chứ?
Nhà sàn của người Ê Đê

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.